Tên thiết bị: wifi EnGenius ECW210L (Wifi 6) |
Quản lý tập trung qua: - Cloud (Web hoặc App) - Local (on-premise) |
Cài đặt không chạm: AP phải đi kèm mã QR để dễ dàng đăng ký thông qua ứng dụng điện thoại |
Kiểu gắn: tường/ trần |
Thiết bị AP theo chuẩn WiFi IEEE 802.11ax, MU-MIMO 2 x 2:2 |
Băng thông giao diện vô tuyến: * Băng tần 2.4 GHz: 574 Mbps * Băng tần 5 GHz: 2400 Mbps |
Thiết bị AP hỗ trợ hoạt động đồng thời trên cả 02 băng tần. - Dải tần 2,4 GHz: 2400-2482 MHz - Dải tần 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz |
Thiết bị AP hổ trợ tốc độ dữ liệu: - 802.11ax: - 2.4 GHz: 9 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2) - 5 GHz: 18 to 2400 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4) - 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 - 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54 - 802.11n: 6.5 to 300 Mbps (MCS0 to MCS15) - 802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2) |
Thiết bị AP hổ trợ SU-MIMO: - Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate with HE40 bandwidth to a 2x2 wireless client device under the 2.4GHz radio. - Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2,400 Mbps wireless data rate with HE160 to a 2x2 wireless device under the 5GHz radio |
Thiết bị AP hỗ trợ MU-MIMO: - Two (2) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 2,400 Mbps wireless data rate for transmitting to two (2) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously. - Two (2) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 574 Mbps wireless data rate for transmitting to two (2) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 2.4GHz simultaneously. |
Thiết bị AP hỗ trợ công nghệ Radio: - 802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA) - 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM) - 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS) |
Thiết bị AP hổ trợ tối ưu hóa Channel: - 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80/160 MHz - 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz - 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz - 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM) - 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU |
Thiết bị AP hổ trợ công nghệ điều chế: - 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM - 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM - 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM - 802.11b: BPSK, QPSK, CCK |
AP hỗ trợ quản lý nhiều BSSID: 16 SSIDs (8 SSIDs /Radio cho băng tần 2,4 GHz và 5 GHz.) |
AP hỗ trợ tag VLAN: - Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging - Cross-Band VLAN Pass-Through - Management VLAN |
AP hỗ trợ công nghệ Spanning Tree: - Supports 802.1d Spanning Tree Protocol. |
AP hỗ trợ QoS (Quality of Service): - Compliance With IEEE 802.11e Standard - WMM |
AP hỗ trợ SNMP: - v1, v2c, v3 - MIB: I/II, Private MIB |
AP tích hợp anten trong, độ lợi anten tối thiểu - 6 dBi ở dải tần 2.4GHz - 7 dBi ở dải tần 5GHz |
Công suất phát AP: - Hỗ trợ tối đa 21 dBm cho băng tầng 2.4 GHz - Hổ trợ tối đa 21 dBm cho băng tầng 5 GHz |
Giao diện vật lý: - 1 x Ethernet tốc độ 1Gbps, hỗ trợ công nghệ PoE 802.3af. - 1 x DC Jack - 1 x Reset Button |
Dải nhiệt độ hoạt động của thiết bị: (0 đến 40)° C Độ ẩm ( không ngưng tụ): 90% hoặc thấp hơn |
Thiết bị hỗ trợ 2 loại cấp nguồn: - DC 12V/1.5A - PoE chuẩn 802.3af |
Công suất tối đa hoạt động : 10.7 W |
Bảo vệ phần cứng: - Thiết bị AP phải được trang bị khe bảo vệ Kensington |
Kích thước: 160 mm x 160 mm x 30 mm |
Trọng lượng: 380 g |
Chế độ hoạt động AP: - Mesh mode. - AP mode. |
Hỗ trợ fast roaming 802.11r/k |
Hỗ trợ các chuẩn xác thực WiFi: - WPA2-PSK - WPA3-PSK - Ẩn SSID. - Danh sách kết nối Máy khách không dây. - Cách ly máy khách. - Quản lý truy cập máy khách. |
Đóng gói: - 1 x AccessPoint - 1 x Đế gắn trần/tường ( hoặc gắn T-rail 9/16” ) - 1 x Đế gắn trần/tường ( hoặc gắn T-rail 15/16”) - 1 x Bộ vít gắn trần và tường - 1 x Thẻ sản phẩm |
AP hỗ trợ khác: - AP hỗ trợ NAT Mode: cấp DHCP tự động từ AP. - AP hỗ trợ chặn truy cập từ các thiết bị xài MAC tự động. - AP hỗ trợ Presence Reporting: hỗ trợ xuất data vị trí sử dụng của người dùng wifi đến server chỉ định. - AP hỗ trợ xuất data các địa chỉ URL người dùng wifi truy cập đến server chỉ định. - AP hỗ trợ công nghệ AVXpress - ưu tiên lưu lượng cho các ứng dụng (Zoom, Skype, Teams, Google Meet, SIP...). - AP phải hỗ trợ đèn LED nhấp nháy để định vị AP khi cần xử lý sự cố. |
AP phải có tùy chọn bật/tắt đèn LED trên thiết bị. |
AP phải xem được các thông số CPU, Memory, lưu lượng sử dụng trên từng băng tầng. |
AP phải đi kèm các công cụ chẩn đoán: kiểm tra tốc độ Speed Test, Ping Test, Trace Route, kiểm tra và tối ưu kênh tránh nhiễu. |
Thiết bị AP có các chứng nhận: FCC/CE/IC. |
Thương hiệu đề xuất phải đáp ứng: - Chứng nhận ISO 9001, ISO 14001, ISO 45001, ISO27001. - Tuân thủ quy định NDAA của USA. |
Yêu cầu về hàng hóa, lắp đặt, cấu hình, chế độ bảo hành, bảo trì: - Hàng hóa nhập khẩu phải có CO, CQ. - Lắp đặt: trọn gói, chi phí bao gồm: switch Poe, dây mạng (cat6 AMP Commscope), nẹp cố định (hoặc lắp đặt âm) từ switch tới thiết bị Wifi. - Cấu hình sử dụng: cấu hình thiết bị đáp ứng tương thích với cấu hình mạng hiện tại (cấu hình VLAN) của bệnh viện (bao gồm ra net, mạng nội bộ). - Bảo hành: thời gian theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Bảo trì: theo định kỳ và đột xuất tại nơi lắp đặt |